I. Từ Vựng
买 | mǎi | mua |
卖 | mài | bán |
多少钱 | duōshǎo qián | bao nhiêu tiền |
打折 | dǎ zhé | giảm giá |
便宜 | piányi | rẻ |
喜欢 | xǐhuān | thích |
别的 | bié de | cái khác |
颜色 | yánsè | màu sắc |
贵 | guì | mắc |
进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
最低价 | zuì dī jià | giá thấp nhất |
衣服 | yīfu | áo |
试试 | shì shì | thử |
合理 | hélǐ | hợp lý |
套 | tào | bộ (lượng từ) |
优惠 | yōuhuì | ưu đãi |
现金 | xiànjīn | tiền mặt |
够 | gòu | đủ |
刷卡 | shuākǎ | quẹt thẻ |
发票 | fāpiào | hoá đơn |
>>> Link Youtube: Tiếng Trung Mua Sắm
II. Những mẫu câu về mua sắm
- 请问你想买什么?
Qǐngwèn nǐ xiǎng mǎi shénme
Xin hỏi bạn muốn mua gì? - 这个多少钱?
Zhège duōshǎo qián
Cái này bao nhiêu tiền - 给我打个折吧
Gěi wǒ dǎ gè zhé ba
Giảm giá cho tôi đi - 能便宜一点儿吗?
néng piányi yìdiǎnr ma
Có thể rẻ 1 chút không? - 可以打八折吗?
kěyǐ dǎ bā zhé ma
Có thể giảm giá 20% không? - 我可以看一下吗?
wǒ kěyǐ kàn yíxià ma
Tôi có thể xem 1 chút không? - 我喜欢这个
wǒ xǐhuān zhège
Tôi thích cái này - 我不喜欢这个,有别的吗?
wǒ bù xǐhuān zhège, yǒu biéde ma
Tôi không thích cái này, có cái khác không? - 你喜欢什么颜色?
nǐ xǐhuān shénme yánsè
Bạn thích màu gì? - 这个不错
zhège bú cuò
Cái này không tệ - 太贵了,买不起
tài guì le, mǎi bù qǐ
Mắc quá, mua không nổi - 是进口的吗?
shì jìnkǒu de ma
Phải hàng nhậpkhông? - 最低价是多少?
zuì dī jià shì duōshǎo
Giá thấp nhất là bao nhiêu? - 这件衣服有小号吗
zhè jiàn yīfu yǒu xiǎohào ma
Áo này có size nhỏ không? - 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma
Tôi có thể thử không? - 我随便看看
wǒ suíbiàn kànkàn
Tôi chỉ xem qua thôi - 那不合理
nà bù hélǐ
Vậy không hợp lý - 你要买几套
nǐ yào mǎi jǐ tào
Bạn muốn mua mấy bộ - 买两件有什么优惠吗?
mǎi liǎng jiàn yǒu shénme yōuhuì ma
Mua 2 cái có ưu đãi gì không? - 我的现金不够了
wǒ de xiànjīn bú gòu le
Tiền mặt của tôi không đủ rồi - 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma
Ở đây có quẹt thẻ không? - 能给我一张发票吗?
néng gěi wǒ yī zhāng fāpiào ma
Có thể cho tôi tờ hoá đơn không?