I. Từ Vựng
情人节 | Qíngrén jié | Lễ tình nhân |
表白 | Biǎobái | Tỏ tình |
爱人 | Àirén | Người yêu |
约会 | Yuēhuì | Hẹn hò, người yêu |
亲爱的 | Qīn’ài de | Em yêu ơi |
宝贝 | Bǎobèi | Em yêu, bảo bối |
玫瑰花 | Méiguī huā | Hoa hồng |
浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
喜欢 | Xǐhuān | Thích |
爱 | Ài | Yêu |
想 | Xiǎng | Nhớ nhung |
>>>Link youtube: Tiếng Trung Lễ Tình Nhân
II Những mẫu câu thông dụng về lễ tình nhân
- 情人节是2月14号。
/Qíngrén jié shì 2 yuè 14 hào/
Lễ tình nhân là ngày 14/02 - 我跟她表白了。
/Wǒ gēn tā biǎobái le/
Tôi tỏ tình với cô ấy rồi - 他是我的爱人。
/Tā shì wǒ de àirén/
Anh ấy là người yêu của tôi - 昨晚的约会怎么样?
/Zuówǎn de yuēhuì zěnme yàng/
Tối qua hẹn hò thế nào rồi? - 亲爱的,我回来了。
/Qīn’ài de, wǒ huílái le/
Em yêu ơi, anh về rồi nè - 你就是我的宝贝。
/Nǐ jiùshì wǒ de bǎobèi/
Em là bảo bối của anh - 我送她一束玫瑰花。
/Wǒ sòngtā yí shù méiguī huā/
Tôi tặng cô ấy 1 bó hoa hồng - 你的男朋友很浪漫啊。
/Nǐ de nán péngyǒu hěn làngmàn a/
Bạn trai của bạn rất lãng mạn - 我喜欢你。
/Wǒ xǐhuān nǐ/
Anh thích em - 我爱你。
/Wǒ ài nǐ/
Anh yêu em - 我想你了。
/Wǒ xiǎng nǐ le/
Anh nhớ em rồi