I. Từ Vựng
圣诞节 | Shèngdàn jié | Lễ giáng sính |
圣诞礼物 | Shèngdàn lǐwù | Quà giáng sinh |
圣诞老人 | Shèngdàn lǎorén | Ông già noen |
圣诞树 | Shèngdànshù | Cây thông noen |
教堂 | Jiàotáng | Nhà thờ |
耶稣 | Yēsū | Chúa Giê-Su |
平安夜 | Píng’ān yè | Đêm giáng sinh |
圣诞卡 | Shèngdàn kǎ | Thiệp giáng sinh |
庆祝 | Qìngzhù | Ăn mừng |
天使 | Tiānshǐ | Thiên sứ, thiên thần |
烟囱 | Yāncōng | ống khói |
圣诞蜡烛 | Shèngdàn làzhú | Nến giáng sinh |
糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
圣诞饰品 | Shèngdàn shìpǐn | Đồ trang trí giáng sinh |
>>>Link youtube: Tiếng Trung Lễ Giáng Sinh
II. Những mẫu câu thông dụng về Lễ Giáng Sinh
- 快到圣诞节了!
/Kuài dào shèngdàn jié le/
Sắp tới lễ giáng sinh rồi! - 我没有圣诞礼物。
/Wǒ méiyǒu shèngdàn lǐwù/
Tôi không có quà giáng sinh - 她很像圣诞老人。
/Tā hěn xiàng shèngdàn lǎorén/
Anh ấy rất giống ông già noen - 我买了一棵圣诞树。
/Wǒ mǎi le yì kē shèngdàn shù/
Tôi đã mua 1 cây thông noen - 今天教堂里的人真多。
/Jīntiān jiàotáng lǐ de rén zhēn duō/
Hôm nay người trong nhà thờ thật nhiều - 他们是耶稣教。
/Tāmen shì yēsū jiào/
Họ là đạo chúa Giê-su - 平安夜是12月24号
/Píng’ān yè shì 12 yuè 24 hào wǎnshàng/
Đêm giáng sinh là tối 24/12 - 今天我收到很多圣诞卡。
/Jīntiān wǒ shōudào hěn duō shèngdàn kǎ/
Hôm nay tôi nhận được rất nhiều thiệp giáng sinh - 今晚一起庆祝圣诞节。
/Jīnwǎn yìqǐ qìngzhù shèngdàn jié/
Tối nay cùng ăn mừng giáng sinh - 你跟天使一样美。
/Nǐ gēn tiānshǐ yíyàng měi/
Bạn đẹp như thiên thần vậy - 圣诞老人从烟囱进来。
/Shèngdàn lǎorén cóng yāncōng jìnlái/
Ông già noen đi vào từ ống khói - 你买圣诞蜡烛了吗?
/Nǐ mǎi shèngdàn làzhú le ma/
Bạn mua nến giáng sinh chưa? - 小朋友很喜欢吃糖果。
/Xiǎo péngyǒu hěn xǐhuān chī tángguǒ/
Trẻ em rất thích ăn kẹo - 这是圣诞树上的饰品。
/Zhè shì shèngdàn shù shàng de shìpǐn/
Đây là đồ trang tí trên cây thông noen
- Học Tiếng Trung Qua Video – Tập 7
- Học Tiếng Trung Qua Video – Tập 6
- Học Tiếng Trung Qua Video – Tập 5
- Học Tiếng Trung Qua Video – Tập 4
- Học Tiếng Trung Qua Video – Tập 3