I. Từ Vựng
自行车 | Zìxíngchē | xe đạp |
汽车 | Qìchē | xe hơi |
摩托车 | Mótuō chē | xe máy, xe mô tô |
电动车 | Diàndòng chē | xe điện |
公交车 | Gōngjiāo chē | xe buýt |
地铁 | Dìtiě | tàu điện ngầm |
高铁 | Gāotiě | tàu cao tốc |
火车 | Huǒchē | xe lửa, tàu hoả |
飞机 | Fēijī | máy bay |
客车 | Kèchē | xe khách |
消防车 | Xiāofáng chē | xe cứu hoả |
急救车 | Jíjiù chē | xe cấp cứu |
卡车 | Kǎchē | xe tải |
船 | Chuán | tàu, thuyền |
环卫车 | Huánwèi chē | xe môi trường |
校车 | Xiàochē | xe trường |
跑车 | Pǎochē | xe thể thao |
警车 | Jǐngchē | xe cảnh sát |
>>>Link Youtube: Tiếng Trung Giao Thông
II. Những mẫu câu tiếng Trung về giao thông
- 骑自行车能到吗?
/Qízìxíngchē néng dào ma/
Đạp xe đạp có tới được không?
- 我想换一辆汽车
/Wǒ xiǎng huàn yí liàng qìchē/
Tôi muốn đổi 1 chiếc xe hơi
- 越南的摩托车真多!
/Yuènán de mótuōchē zhēn duō/
Xe máy ở Việt Nam thật nhiều!
- 现在电动车的价格不便宜。
/Xiànzài diàndòng chē de jiàgé bù piányí/
Giá xe điện hiện này không rẻ
- 你怎么不坐公交车?
/Nǐ zěnme bú zuò gōngjiāochē/
Sao bạn không ngồi xe buýt?
- 附近有地铁站吗?
/Fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma/
Gần đây có trạm tàu điện ngầm không?
- 最近坐高铁的人越来越多
/Zuìjìn zuò gāotiě de rén yuè lái yuè duō/
Dạo này người ngồi tàu cao tốc càng ngày càng nhiều
- 坐飞机或火车去都行
/Zuò fēijī huò huǒchē qù dōu xíng/
Ngồi máy bay hay xe lửa cũng được
- 我还没坐过飞机
/Wǒ háiméi zuò guò fēijī/
Tôi chưa từng ngồi máy bay
- 坐客车的话,大概两个小时
/Zuò kèchē dehuà, dàgài liǎng gè xiǎoshí/
Nếu ngồi xe khách, khoảng 2 tiếng
- 消防车刚刚经过
/Xiāofáng chē gānggāng jīngguò/
Xe cứu hoả mới đi ngang qua
- 快叫急救车吧!
/Kuài jiào jíjiù chē ba/
Mau gọi xe cấp cứu đi!
- 明天卡车几点到?
/Míngtiān kǎchē jǐ diǎn dào/
Ngày mai xe tải mấy giờ đến?
- 坐船到不了呢
/Zuò chuán dào bù liǎo ne/
Ngồi tàu không tới được đâu
- 最近环卫车少了很多
/Zuìjìn huánwèi chē shǎo le hěn duō/
Dạo này xe môi trường bớt đi rất nhiều
- 每天校车都来接我
/Měitiān xiàochē dōu lái jiē wǒ/
Mỗi ngày xe trường đều tới đón tôi
- 跑车是有钱人的事
/Pǎochē shì yǒuqián rén de shì/
Xe thể thao là thứ dành cho người giàu
- 你没看到警车吗?
/Nǐ méi kàndào jǐngchē ma/
Bạn không thấy xe cảnh sát à?